Làm việc thông minh hơn
Cấu hình linh hoạt: Sẵn có với nhiều cấu hình tuỳ chọn theo từng mức giá, bạn có thể lựa chọn những thứ phù hợp nhất với tình hình tài chính của bản thân mà vẫn được hưởng những dịch vụ tốt nhất từ Dell
Bảo trì đơn giản: Dễ dàng tự sửa chữa nhờ thiết kế đóng mở khung thân thông minh và thân thiện với người dùng.
Luôn mát mẻ: Sử dụng kiểu thông gió được thiết kế lại, 3080 tối đa hóa lượng khí nạp vào để giữ cho nhiệt độ hệ thống của bạn giảm xuống tối đa.
Năng suất vượt trội
Nâng cao hiệu suất nhờ trí tuệ nhân tạo của Dell: Với Dell Optimizer ExpressResponse được hỗ trợ bởi AI, hệ thống của bạn sẽ liên tục học hỏi và thích ứng với cách bạn làm việc để tối ưu hóa hiệu suất của 5 ứng dụng hay dùng nhất của bạn.
Sức mạnh phục vụ công việc: Được xây dựng với kiến trúc Intel® Thế hệ thứ 10, hỗ trợ bộ vi xử lý từ Celeron đến Core i5 mang đến hiệu năng vượt trội và RAM DDR4 lên đến 128GB 2666MHz (2666MHz cần yêu cầu Intel Core i5 trở lên).
Đồ họa Thế hệ tiếp theo: Hỗ trợ đến nhiều mẫu card đồ hoạ rời đến từ AMD hoặc Nvidia cho hiệu suất vượt trội.
Kết nối nhiều màn hình thoải mái: Kết nối dễ dàng với các Cổng màn hình VGA, HDMI 2.0b hoặc USB Type-C tùy chọn.
Tích hợp tính năng thông minh
Chúng tôi biết rằng có thiết bị phù hợp chỉ là khởi đầu cho một ngày làm việc tuyệt vời.Người dùng cần những trải nghiệm thông minh, trực quan và nhạy bén cho phép họ làm việc hiệu quả và không bị gián đoạn. Theo nghiên cứu, cứ 4 người dùng thì có 1 người đặt gặp rắc rối với công việc của họ mà nguyên nhân phần lớn là do trải nghiệm tiêu cực với thiết bị quá cũ kỹ mà công ty chủ quản cấp cho họ.
Không gian làm việc hợp nhất của Dell Technologies đang cố gắng nâng tầm trải nghiệm của các nhân viên văn phòng trên toàn thế giới và đảm bảo các giải pháp CNTT phải mang tính chủ động, giúp công cấp sự thoải mái đồng thời đơn giản hóa phương pháp triển khai, bảo mật, quản lý.
Các cổng kết nối
Cỡ nhỏ
1. Nút nguồn | 2. Ổ quang DVD (Tuỳ chọn) | 3. Jack âm thanh 3.5mm | 4. USB 2.0 Type-A (trước) (2) | 5. USB 3.2 Gen 1 Type-A (trước) (2) | 6. Jack âm thanh 3.5mm | 7. HDMI 1.4b | 8. DisplayPort 1.4 | 9. USB 3.2 Gen1 Type-A (sau) (2) | 10. USB 2.0 USB 2.0 Type-A (sau) (2) | 11. RJ-45 port 10/100/1000 Mbps | 12. Ốc vặn | 13. Cổng xuất hình tuỳ chọn: DP 1.4/HDMI 2.0b/VGA | 14. Cổng Serial/PS2 tuỳ chọn | 15. Khe chờ cho Wireless Antenna | 16. PCIe x 1 Slot | 17. PCIe x 16 Slot | 18. Chỗ cắm dây nguồn | 19. Ốc vặn | 20. Đèn báo hiệu nguồn.
Lưu ý: Các cổng kết nối hoặc tiện ích theo kèm trên từng mẫu máy cụ thể khả năng sẽ có sự khác biệt do tuỳ chọn của Nhà phân phối, quý khách vui lòng kiểm tra kỹ trước khi thanh toán.
Cỡ thường
1. Ổ quang DVD (Tuỳ chọn) | 2. Nút nguồn | 3. Jack âm thanh 3.5mm | 4. USB 2.0 (trước) (2) | 5. USB 3.2 Gen 1 Type-A ports (trước) (2) | 6. Jack âm thanh 3.5mm | 7. HDMI 1.4 | 8. DisplayPort 1.4 | 9. Cổng xuất hình tuỳ chọn: DP 1.4/HDMI 2.0b/VGA | 10. USB 3.2 Gen 1 Type-A (sau) (2) | 11. USB 2.0 (sau) (2) | 12. Ốc vặn | 13. Cổng P/S2 tuỳ chọn | 14. RJ-45 port 10/100/1000 Mbps | 15. PCIe x 1 Slot | 16. PCIe x 1 Slot | 17. PCIe x 16 Slot | 18. Giắc nguồn | 19. Ốc vặn | 20. External Wireless Antenna jack | 21. Đèn báo hiệu nguồn.
Lưu ý: Các cổng kết nối hoặc tiện ích theo kèm trên từng mẫu máy cụ thể khả năng sẽ có sự khác biệt do tuỳ chọn của Nhà phân phối, quý khách vui lòng kiểm tra kỹ trước khi thanh toán.
Kích cỡ & cân nặng
Cỡ nhỏ
1. Rộng: 93mm (3.65”) | 2. Sâu: 290mm (11.42”) | 3. Cao: 293mm (11.53”) | Cận nặng: Tối đa 5.25kg (11.57lb) & Tối thiểu 3.63kg (8.0lb)
Cỡ thường
1. Rộng: 155mm (6.1”) | 2. Sâu: 324mm (12.76”) | 3. Cao: 292mm (11.5”) | Cận nặng: Tối đa 7.2kg (15.89lb) & tối thiểu 5.35 (11.79lb)
Hệ sinh thái của Dell đem đến trải nghiệm vượt trội
Những sản phẩm của Dell tập trung vào tính năng hỗ trợ công việc và sự nghiêm túc. Không phô trương, không hào nhoáng nhưng bền bỉ qua thời gian. Hãy thử bằng chính cảm quan của bạn để có được lựa chọn tốt nhất.